PHỤ LỤC 6 TIÊU CHUẨN PHONG CẤP VẬN ĐỘNG VIÊN CỜ TƯỚNG CẤP QUỐC GIA
[b]A – ĐỐI VỚI VẬN ĐỘNG VIÊN NAM:[/b]
[b]1 – Cấp kiện tướng quốc gia:[/b]
Đạt một trong các tiêu chuẩn sau đây tại các giải quốc gia:
a) Đạt 72% số điểm tại giải Vô địch đồng đội toàn quốc: Thi đấu 9 ván đạt 6,5 điểm, 11 ván đạt 8 điểm, 13 ván đạt 9,5 điểm.
b) Đạt thứ hạng từ 1 đến 6 tại giải Vô địch toàn quốc.
c) Đạt tiêu chuẩn kiện tướng dự bị hai lần trong năm.
d) Đạt kiện tướng của LĐCT Thế giới hoặc Châu Á.
[b]2 – Cấp kiện tướng dự bị quốc gia:[/b]
a) Đạt số điểm kém điểm chuẩn của kiện tướng 0,5 điểm tại giải Vô địch đồng đội toàn quốc.
b) Đạt thứ hạng từ 7 tới 10 tại giải Vô địch toàn quốc.
c) Đạt thứ hạng nhất cá nhân tại giải trẻ toàn quốc hạng tuổi 18.
[b]3 – Cấp I quốc gia:[/b]
a) Đạt 55% số điểm tại giải Vô địch đồng đội toàn quốc: thi đấu 9 ván đạt 5 điểm, 11 ván đạt 6 điểm, 13 ván đạt 7 điểm.
b) Đạt thứ nhất cá nhân hạng tuổi 15 và nhì, ba hạng tuổi 18 tại giải trẻ toàn quốc.
[b]B – ĐỐI VỚI VẬN ĐỘNG VIÊN NỮ:[/b]
[b]1 – Cấp kiện tướng quốc gia:[/b]
a) Đạt thứ nhất cá nhân giải Vô địch đồng đội toàn quốc.
b) Đạt thứ hạng từ 1 đến 3 tại giải Vô địch toàn quốc.
c) Đạt kiện tướng của LĐCT Thế giới hoặc Châu Á.
d) Đạt tiêu chuẩn kiện tướng dự bị hai lần trong năm.
[b]2 – Cấp kiện tướng dự bị quốc gia:[/b]
a) Đạt thứ hạng cá nhan từ 2 đến 3 tại giải Vô địch đồng đội toàn quố.
b) Đạt thứ hạng từ 4 tới 5 tại giải Vô địch quốc gia (cá nhân).
c) Đạt thứ hạng nhất tại giải trẻ toàn quốc hạng tuổi 18.
[b]3 – Cấp I quốc gia:[/b]
Phải đạt một trong các tiêu chuẩn sau:
a) Đạt 55% số điểm tại giải Vô địch đồng đội toàn quốc: Thi đấu 9 ván đạt 5 điểm, 11 ván đạt 6 điểm, 13 ván đạt 7 điểm.
b) Đạt thứ nhất cá nhân hạng tuổi 15 và nhì, ba hạng tuổi 18 tại giải trẻ toàn quốc.
Ghi chú: Tiêu chuẩn phong cấp có thể được điều chỉnh cho phù hợp từng thời kỳ, được công bố trong Điều lệ của các giải toàn quốc.
Leave a Reply