Chưa phân loại

Cờ Tướng Khai cuộc cẩm nang: Chương IV Tiên nhân chỉ lộ đối với liễm Pháo

[b]1. TIÊN NHÂN CHỈ LỘ ĐỐI VỚI LIỄM PHÁO[/b]

[b]Biến 1:[/b]
[game]
FORMAT WXF
GAME Tiên nhân chỉ lộ đối với liễm Pháo – Biến 1
RED Trắng
BLACK Đen
START{
1. B7.1 P2-3
2. P2-5 T3.5
3. P5.4
DIAG{ #3 BLUE }
/*Trắng còn hai khả năng khác:
*Một là 3. M2.3 B3.1 4. X1-2 B3.1 5 M8.9 M2.4 6. X2.4 M4.3 7. P5.4 S4.5 8. T7.5 B3-4 9. X9-8 M8.7 10. P5-4 X9-8 11. P8.5 P8.9 12. X2.5 M7/8 13. X8.6 M3.5 14. B5.1 B4-5 15. X8-5 X1-2 18. P8-9 P3.5, cân bằng.
*Hai là 3. M8.9 M8.7 4. M2.3 B7.1 5. X1-2 X9-8 6. X2.4 P8-9 7. X2-6 X8.1 8. P8-6 M2.1 9. X9-8 X1-2 10. X8.9 M1/2 11. M9/7 X8.2 12. B5.1 S4.5 13. B5.1 B5.1 14. B3.1 B7.1 15. X6-3 X2-4 15. S6.5 P9/1, hai bên đối công.*/
3. … S4.5 4. T7.5 M8.7
5. P5/1 X9-8 6. M2.3 P8-9
/*Nếu như 6…M2.4 7. X1.1 X1-2 8. M8.8 M7.5 9. X9-8 B3.1 10. P8-9 X2.9 11. M6/8 P8.6, hai bên đối công.*/
7. X1.1 X8.6
8. X1-6
/*Trắng có thể chơi 8. M8.6 M2.4 9. X9-8 X1-2 10. B5.1 X8-7 11. M6.5 X2.6 12. X8.1 P9/1 13. P8-7 X2-3 14. X1-4 P3/2 15. X4.7, Trắng ưu.*/
8. … X8-7
9. X6.5 B9.1 10. M8.6 P9.1
11. X6/1 M7.5 12. M6.7 M5.7
13. P5-4 M7.8 14. X9.1 X7-6
15. M7.5 P9-8 16. P8.1 X6.1
}END[/game]
[b]+-[/b]

[b]Biến 2:[/b]
[game]
FORMAT WXF
GAME Tiên nhân chỉ lộ đối với liễm Pháo – Biến 2
RED Trắng
BLACK Đen
START{
1. B7.1 P2-3
2. P2-5 T7.5
3. M8.9 M2.1
DIAG{ #4 RED }
/*Đen có thể chơi 3…B1.1 4. M2.3 B1.1 5. B9.1 X1.5 6. X9-8 M2.1 7. X1-2 X1-3 8. P8.8 X3/1 9. X2.4 X3-6 10. S8.5 M8.8 11. B5.1 X9.8, cân bằng.*/
4. M2.3 X1-2
5. X9-8 B3.1
/*Đen có thể chơi 5…X2.4 6. X1-2 M8.6 7. X2.4 X2-6 8. B9.1 X9-8 9. M9.8 P3/1 10. P8-7 X6-2 11. P7/1 P8-7 12. X2-4 M6.4. đối công.*/
6. X1-2 B3.1
7. X2.4 M1.3 8. P5.4 S6.5
9. P8-4 B3-2 10. T7.5 M8.7
11. P5-4 P8-9 12. S6.5 B2.1
13. Pt/3 B2.1 14. X8.2 X2.7
15. Ps-8 X9-6 16. P4/1 M7.5
}END[/game]
[b]=+[/b]

[b]Biến 3:[/b]
[game]
FORMAT WXF
GAME Tiên nhân chỉ lộ đối với liễm Pháo – Biến 3
RED Trắng
BLACK Đen
START{
1. B7.1 P2-3
2. P2-5 P8-5
3. M2.3 M8.7
DIAG{ #4 RED }
/*Nếu Đen chơi 3…M2.1 4. M8.7 X1-2 5. X9-8 M8.7 8. X1-2 X9.1 7. P8.4 X9-4 8. X2.4 X4.5 9. P8-5 S4.5 10. X8.9 M1/2 11. P5/1 X4-3 12. M7/5 X3-4 13. Pt-4 X4.2 14. P5.5 T3.5 15. M4.5, Trắng ưu.*/
4. X1-2 M2.1
/*Đen còn hai khả năng khác:
*Một là 4… B3.1 5. M8.9 B3.1 5 X2.4 B3.1 7. X2-8 M2.1 8. X8-7 X1-2 9. X9-8, Trắng ưu.
*Hai là 4…X9.1 5. M8.7 X9-4 6. X2.4 X4-5 7. M7.6 M2.1 8. P8.4 X1-2 9. X9-8 S4.5 10. B7.1 B3.1 11. P8-3 M7/9 12. X8.9 P3.7 13. S6.5 M1/2 14. M6.4 M2.3 15. M4.3 P5-4 16. M3.1, Trắng ưu.*/
5. M8.7 X1-2 6. X9-8 X2.6
7. M7.6 X9.1 8. X2.6 X2/1
9. X2-3 X9-6 10. B3.1 T7.9
11. B3.1 T9.7 12. M6.5 M7.5
13. P5.4 S4.5 14. M3.4 X2.2
/*Nếu không đổi Pháo mà đi 14…X6.4 15. P8-2 X6-8 16. X8.4 X8.2 17. X8.3 P3/1 18. X8-6, Trắng ưu thắng.*/
15. X8.2 X6.4 16. X8-6 X6/1
}END[/game]
[b]+-[/b]

[b]Biến 4:[/b]
[game]
FORMAT WXF
GAME Tiên nhân chỉ lộ đối với liễm Pháo – Biến 4
RED Trắng
BLACK Đen
START{
1. B7.1 P2-3
2. P8-5 P8-5
3. M2.3
DIAG{ #3 BLUE }
/*Nếu Trắng chơi 3. M8.7 M8.7 4. M2.1 X9-8 5. X1-2 M2.1 6. X9-8 X1.1 7. X8.5 X1-6 8. B1.1 X8.4 9. T7.9 S6.5 10. S5.5 P5-4 11. X8-6 X6.9 12. P2.4 P4-5 13. P2-5 X8.9 14. M1/2 M7.5 15. P5.4 X9-5, Đen dễ chơi hơn.*/
3. … M8.7 4. X1-2 B3.1
5. M8.9 B3.1 6. P2.4 P3/1
7. X9-8 M2.3 8. S6.5 P3-8
9. P2-5 M7.5 10. X2.8 M5.6
11. P5.5 T7.5 12. X2/6 B3-4
13. X8.4 M6/5 14. B5.1 M3.4
15. X8/2 B4-5 16. X8-5 X1-2
}END[/game]
[b]=[/b]

Chưa phân loại

Cờ Tướng Khai cuộc cẩm nang: Chương IV Thế trận tiến Binh (Tiên nhân chỉ lộ)

[b]V. THẾ TRẬN TIẾN BINH (TIÊN NHÂN CHỈ LỘ) VỚI CÁC TRẬN ĐỐI CÔNG CỦA BÊN ĐI HẬU[/b]

[FEN]rheakaehr/9/2c4c1/p1p1p1p1p/9/2P6/P3P1P1P/1C5C1/9/RHEAKAEHR w – – – 17[/FEN]Đây cũng là một kiểu ra quân mà bên đi tiên muốn che giấu thế trận chính với nước đi ban đầu là 1. B3.1 hoặc 1. B7.1. Người ta gọi thế trận này là trận [b]Tiến Binh[/b] hay [b]Khởi Binh[/b], nhưng làng cờ nhiều nơi hay gọi là trận [b]Tiên nhân chỉ lộ[/b]. Xem hình.

Với kiểu ra quân như thế nó biến hóa rất phức tạp, có thể diễn thành Thuận Pháo, Nghịch Pháo, Bình Phong Mã, Đơn Đề Mã, Quải cước Mã hoặc Quá Pháo Cung. Còn bên đi hậu cũng đối phó linh hoạt bằng đủ kiểu trận, từ Nhảy Mã, Lên Tượng, Đẩy Tốt, Pháo đầu, Liễm Pháo, Pháo Quá Cung… Từ thế kỷ 18, 19 đã thấy kiểu chơi này xuất hiện và bên đi hậu thường đối phó bằng tiến Tốt lên hình thành trận Đối Binh. Những thập niên đầu thế kỷ này các danh thủ nghiên cứu sáng tạo cho bên đi hậu nhiều kiểu đối phó mới, phức tạp hơn. Đặc biệt những thập kỷ gần đây, lối chơi của các danh thủ có nhiều biến hóa nên trận Tiên nhân chỉ lộ được hâm mộ hơn.

Trong những kiểu đối phó của bên đi hậu, người ta thích chơi trận Liễm Pháo hay còn gọi là trận Tốt để Pháo, tức là khi bên tiên đi 1.C7.1 thì bên hậu đáp lại bằng 1…P2 -3. Trường hợp bên đi hậu đi 1…P8 -3 thì gọi là Quá Cung Liễm Pháo hay Kim Câu Pháo.
[b]Cần lưu ý[/b]: bàn cờ vốn đối xứng giữa hai bên và giữa hai cánh. Do đó chỉ cần nghiên cứu một cánh cũng đủ để hiểu cánh bên kia. Chẳng hạn lý thuyết nêu 1. B7.1 B7.1 2. P8-3 P2-5 3. M8.7 M2.3 nhưng trong thực tế các danh thủ có khi lại đi: 1. B3.1 B3.1 2. P2-7 P8-5 3. M2.3 M8.7, thì đó chỉ là diễn biến đối xứng mà thôi. Những ai chơi cờ muốn tiến lên đỉnh cao đều phải nghiên cứu và chơi thông thạo trận Tiên nhân chỉ lộ, khi cầm quân đi trước cũng như cầm quân đi sau. Sau đây chúng ta xem qua một số diễn biến của hai bên trong kiểu chơi phức tạp này.

Chưa phân loại

Cờ Tướng Khai cuộc cẩm nang: Chương IV Pháo tai Sĩ (Sĩ giác Pháo)

[b]IV. THẾ TRẬN PHÁO TAI SĨ (SĨ GIÁC PHÁO) VỚI CÁC TRẬN ĐỐI CÔNG CỦA BÊN ĐI HẬU[/b]

[FEN]rheakaehr/9/4c1c2/p1p1p3p/6p2/9/P1P1P1P1P/1CH2CH2/9/R1EAKAE1R w – – – 17[/FEN]Bên đi tiên sáng tạo ra một kiểu khai cuộc với nước đi ban đầu là 1. P2-4 hoặc 1. P8-6, nhằm che giấu ý đồ chiến lược. Người ta gọi đây là thế trận Pháo tai Sĩ hay Sĩ Giác Pháo, vì con Pháo này không quá cung mà chỉ vào chỗ tai Sĩ để khiêu khích đối phương bày trận trước. Kiểu chơi này sau khi hình thành, lộ dạng là trận Phản Công Mã hoặc Đơn Đề Mã nhưng lợi được một nước nhờ đi trước. Xem hình.

Thế trận này mới xuất hiện khoảng ba thập kỷ gần đây và nay coi như đã định hình. Hình thức ban đầu bố trí để phòng thủ nhưng nếu đối phương sơ hở thì nhanh chóng phản công, nên nó bộc lộ là mộ kiểu chơi rất lợi hại. Bên đi hậu không biết cách đối công rất dễ trở thành bị động, thất bại. Nay xin giới thiệu một số thế trận của bên đi hậu đã định hình chống lại trận Pháo tai Sĩ.

[b]Biến 1:[/b]
[game]
FORMAT WXF
GAME Pháo tai Sĩ (Sĩ giác Pháo) – Biến 1
RED Trắng
BLACK Đen
START{
1. P2-4 P2-5 2. M8.7 B7.1
3. M2.3 P8-7 4. X1-2 M8.9
5. X9-8 B7.1 6. P8.6 B7.1
7. M3/1 P5-1 8. B7.1 T3.5
9. P8/5 T5.7
DIAG{ #10 RED }
/*Bên tiên tranh thủ ra quân nhanh hai cánh, cố tình cho đối phương lời Tốt để chậm triển khai. Ở nước thứ 7 bên hậu bỏ Pháo đầu rất đúng, bây giờ nên bỏ Tốt để củng cổ bằng 9…M2.3 10. P8-3 S4 5, thế cờ bình ổn.*/
10. M7.6 T7.5
11. P8-3 P7.4 12. X8.8 S6.5
13. M6.4 P7-1 14. X2.6 M2.4
15. X8-6 X1-2 16. B7.1 B3.1
}END[/game]
[b]+-[/b]
Ván cờ tiếp diễn: 17. X8.5 Ps-3 18. T3.5 X2.8 19. X5-9 X2/2 20. M1.3 P1-5? 21. M4/5 X2-5 22. P4.7! Trắng ưu thế thắng.

[b]Biến 2:[/b]
[game]
FORMAT WXF
GAME Pháo tai Sĩ (Sĩ giác Pháo) – Biến 2
RED Trắng
BLACK Đen
START{
1. P2-4 P2-5 2. M8.7 M2.3
3. M2.3 M8.9
DIAG{ #4 RED }
/*Mã nhảy lên biên là chính xác nếu như 3…M8.7? 4. X1-2 X9-8 5. X2.6, Trắng có thế công mạnh mẽ.*/
4. X9-8 X1-2
5. X1-2 P8-7
/*Đen có thể chơi 5…X9-8 8. P8.4 B3.1 7. X2.5 (hoặc 7. B3.1 P8.2 8. P4-5 B9.1 9. X2.1 S4.5, đối công) 7…B7.1 8. T7.5 P5-4 9. X2-3 T7.5 10. P4.4 P8.7 11. B3.1 M3/1, đối công.*/
6. P8.4 B3.1
7. X2.5 P7.4 8. T3.1 P5-7
9. X2-7 T7.5 10. X7-2 X9-8
11. X2.4 M9/8 12. P8-7 X2.9
13. M7/8 B7.1 14. B7.1 M8.6
15. M8.7 M6.4 16. P4-5 M4.5
}END[/game]
[b]∞[/b]

[b]Biến 3:[/b]
[game]
FORMAT WXF
GAME Pháo tai Sĩ (Sĩ giác Pháo) – Biến 3
RED Trắng
BLACK Đen
START{
1. P2-4 B7.1
2. M2.1 P8-5
/*Đen cũng thường chơi 2…P8.4 3. B3.1 B7.1 4. X1-2 B7-8 5. P8-5 M8.7 6. M8.7 M2.1 7. X9-8 X1-2 8. X8.4 X9-8 9. B1.1 P2-3 10. X8-2 X8.5 11. M1.2 P8-3 12. T7.9 S4.5, đối công.*/
3. M8.7 M8.7
4. X1-2 M2.1
5. T7.5 P2-3
DIAG{ #6 RED }
/*Đen có thể chơi: 5…X1.1 8. P8-9 X9.1 7. S6.5 P2-3 8. X2.4 X1-4 9. P9.4 X4.3 10. X9-8 X9.6, thế trận còn phức tạp.*/
6. X9-8 X1-2
7. P8.4 X9.1 8. X2.4 B1.1
9. B1.1 X9-6 10. S6.5 X6.3
11. X2-8 S4.5 12. M1.2 X6-4
13. P4-3 B3.1 14. B3.1 B3.1
15. Xt-7 P3.2 16. X8-6 }END[/game]
[b]+-[/b]

[b]Biến 4:[/b]
[game]
FORMAT WXF
GAME Pháo tai Sĩ (Sĩ giác Pháo) – Biến 4
RED Trắng
BLACK Đen
START{
1. P2-4 B7.1
2. M2.1 M8.7
3. X1-2
/*Trắng có thể 3. M8.7 X9-8 4. T7.5 B3.1 5. X1-2 P8.4 6. X9.1 M2.3 7. B1.1 X1.1 8. X9-6 X1-6 9. S6.5, Trắng ưu.*/
3. … X9-8
4. X2.4
DIAG{ #4 BLUE }
/*Có thể đổi lại 4. X2.6 P8-9 5. X2-3 T7.5 6. M8.7 M2.1 7. P8-9 B3.1 8. X9-8 X1-2 9. T7.5 P2-3 10. X8.9 M1/2, đối công.*/
4. … P8-9
5. X2-4 M2.3 6. M8.7 T3.5
7. B7.1 B9.1 8. S6.5 S4.5
9. T7.5 M7.8 10. X9-6 B7.1
11. X4-3 M8.9 12. X3.2 P2-1
13. M7.6 X8.4 14. M6.7 X1-2
15. M7.9 X2.2 16. B3.1 M9.7
}END[/game]
[b]+-[/b]

Chưa phân loại

Cờ Tướng Khai cuộc cẩm nang: Chương IV Pháo quá cung với các trận khác

[b]B. PHÁO QUÁ CUNG VỚI CÁC TRẬN KHÁC[/b]

[FEN]rheakaer1/9/1c4hc1/p1p1p1p1p/9/9/P1P1P1P1P/1C1C2H2/9/RHEAKAE1R w – – – 1[/FEN]Ngoài trận Pháo đầu, bên hậu còn thử nghiệm nhiều kiểu chơi khác khởi đầu bằng nước Nhảy Mã (M8.7) hoặc tiến Tốt (C7.1 hay C3.1) cũng có thể hoành Xe sớm (X9.1). Tất cả các nước này có thể đưa bên hậu về các trận Bình Phong Mã, Đơn Đề Mã hoặc Phản Công Mã, tạo tình huống đổi công rất phức tạp.

Sau đây xin giới thiệu khái quát những kiểu chơi trên đã bước đầu định hình:

[b]Biến 1:[/b]
[game]
FORMAT WXF
GAME Pháo quá cung với các trận khác – Biến 1
RED Trắng
BLACK Đen
START{
1. P2-6 M8.7 2. M2.3 X9-8
DIAG{ #3 RED }
3. B7.1
/*Nếu Trắng đi 3. B3.1 P8-9 4. T7.5, bây giờ Đen có các phương án:
*Một là 4…P2-4 5. M8.7 B3.1 6. X9-8 M2.3 7. P8-9 X1.2 8. P6.4 M3.4 9. P6-3 T7.5 10. X1-2 X8.9 11. M3/2. M4.6, đối công.
*Hai là 4…P2-5 5. M8.7 M2.3 6. X9-8 B3.1 7. P8-9 X8.4 8. X8.4 X1-2 9. X8.5 M3/2 10. X1.1 M2.3 11. X1-8 B7.1 12. X8.3 M7.6 13. S6.5 P5-7 14. B7.1 B3.1 15. X8-7 T7. 5, cân bằng.
*Ba là 4…B3.1 5. P8.4 M2.3 6. M8.9 M3.4 7. P8-3 X1-2 8. X9-8 P2.5 9. X1.1, Trắng ưu.
*Bốn là 4…B3.1 5. X1.1 X8.4 6. X1-7 M2.1 7. B9.1 P2-3 8. X7-8 X1-2 9. X9.1 X8-4 10. P6/1 T7.5 11. S6.5 X4/1 12. P8.5 M7/8 13. P6/1 P3-4! 14. P6-7 M8.6 15. X8.3 M6-8 16. M8.9 B7.1 17. X9-8 B7.1, Đen ưu thế vì Trắng bị kẹt quân ở cánh trái.*/
3. … B7.1
/*Nếu Đen đi 3…P2-3 4. M8.7 B7.1 5. T3.5 P8.3 6. P8/1 B3.1 7. P8.2 P8-6 8. P2-7 B3.1 9. X9.2 M2.1 10.P7.3 X1-2 11. B3.1 B7.1 12. P7.3 P6/2 13. M3.4, Trắng ưu.*/
4. M8.7 M2.1
5. P8.4
/*Các danh thủ cũng thường đổi lại:
*Một là 5. T3.5 T7.5 6. X1-2 X1.1 7. P8.2 B3.1 8. B7.1 X1 3 9. M7.6 X3.3 10. X2.4 P8-9 11. S4.5 S6.5 12. X9.2 X8.5 13. P8-2 P2-3 14. X9-8 B9.1 15. X8.4 P9.1 16. X8.1 B1.1 17. M6/8 X3.2 18. P2/1, Trắng ưu.
*Hai là 5. T7.5 X1.1 6. X1-2 P8.4 7. S4.5 X1-4 8. P8.2 X4.5 9. B3.1 X4-3 10. X9.2 M7.6 11. M3.1? P8.2 12. P8/3. M6.7 13. P6/1 P8/1 14. P6-7 X3-2 15. P8.6 X2/4 16. B3.1 X2.8, Đen ưu.*/
5. … P8.5
/*Đen cũng có thể chơi: 5…X1.1 6. M7.6 X1-6 7. T7.5 X6.7 8. X1.1 X6-9 9. M3/1 P2-4 10. M8.5 T7.5 11. X9.1 P8-9 12. B7.1 M7.5 13. M1.3 B3.1 14. X9-4 Ms.7 15. X4.5 B9.1 16. S6.5 S6.5 17. P6-7 X8-6 18. X4-1 B3.1 19. T5.7 X6.4, cân bằng.
Trường hợp Đen chơi 5…P8/1 6. T3.5 P8.4 7. S4.5 T7.5 8. X1-4 S6.5 9. B9.1 X1.1 10. X4.4 P2-4 11. P6.5 X1-4 12. B3.1, Trắng ưu.*/
6. T3.5 P2-4
7. B9.1 T7.5 8. S4.5 X1.1
9. X9-8 X1-3 10. X1-4 S6.5
11. P8.1 M7.8 12. X4-2 M8.7
13. T5/3 P8/5 14. X2.4 B3.1
15. M7.9 X8-7 16. T7.5 B7.1
}END[/game]
[b]∞[/b]

[b]Biến 2:[/b]
[game]
FORMAT WXF
GAME Pháo quá cung với các trận khác – Biến 2
RED Trắng
BLACK Đen
START{
1. P2-6 B7.1 2. M2.3 M8.7
3. X1-2
DIAG{ #3 BLUE }
/*Nếu như 3. B7.1 X9-8 4. M8.7 M7.6 5. X1-2 P2-5 6. T3.5 P8.4 7. S4.5 M2.3 8. X9-8 X1.1, Đen dễ chơi hơn.*/
3. … X9-8
/*Trường hợp Đen đi 3…P8.2 4. M8.9 M2.3 5. P8-7 X1-2 6. X9-8 P2.2 7. B7.1 X9.1 8. T3.5 X9-4 9. S4.5 X4.3 10. B9.1, Trắng ưu.*/
4. X2.4 M2.3
/*Đen còn các khả năng:
*Một là 4…T3.5 5. M8.7 M2.3 6. B7.1 S4.5 7. B3.1 B7.1 8. X2-3 M7.8 9. P8.4, Trắng ưu.
*Hai là 4… M2.1 5. B9.1 T7.5 6. M8.9 S6.5 7. T7.5 P8-9 8. X2-6 X8-6 9. S6.5 XS.4 10. X9-6 X1.1 11. P8.2 M7.8 12. P8-7 P2-4 13. P7.5! T5/3 14. P6.5 P9-5 15. P8-8 X8-2 16. Xs-8 X2.5 17. M9/8 X1-2 18. X6-8, Trắng ưu.
*Ba là 4…P8-9 5. X2-4 M2.3 6. M8.7 T3.5 7. B7.1 P2.4 8. B3.1 B7.1 9. X4-3 M7.8 10. T7.5 S4.5 11. X3-4 X8.4 12. M7.6 M6.4 13. X4-6 P2-9 14. P8-7 X1-2 15. P7.4 B9.1, cân bằng.*/
5. M8.7
/*Trường hợp Trắng đi: 5. T7.5 P8-9 6. X2-6 T3.5 7. M8.6 S4.5 8. P8-7 M7.6 9. X6.1 M6.7 10. P7.4 X1-2 11. X9-8 X8.8 12. S6.5 X8-6 13. X8.6 M7.5 14. S5.4 X6-4 15. T3.5 X4-7 16. S4/5 P9-8 17. M3.2 X7/2 18. X6/1 X7-5 19. M2.4 X5/2 20. M4/3 B9.1, Đen có phần ưu hơn.*/
5. … P2.2 6. B7.1 M7.8
7. X2-6 T3.5 8. T7.5 M8.7
9. P8.1 M7/6 10. X6-4 P8.2
11. P8/2 P2/3 12. P8-2 X8-9
13. P2-4 P2-6 14. X4-2 P6.7
15. X2.1 S4.5 16. X2/4 X1-4
}END[/game]
[b]+-[/b]

[b]Biến 3:[/b]
[game]
FORMAT WXF
GAME Pháo quá cung với các trận khác – Biến 3
RED Trắng
BLACK Đen
START{
1. P2-6 B3.1
DIAG{ #2 RED }
/*Hầu hêt các danh thủ đều đi M8.7 hoặc B7.1 hoặc X9.1 chứ hiếm người chơi 1…B3.1. Tuy nhiên gần đây một vài danh thủ thử nghiệm nước đi mới này, chưa ai có kết luận hay dở ra sao.*/
2. M2.3 M8.7
3. M8.9 M2.3 4. B3.1 X9-8
5. X1-2 X1.1 6. S4.5 X1-4
7. T7.5 T7.5 8. B7.1 X4.3
9. X9-7 B7.1 10. B7.1 T5.3
11. B9.1 M3.2
/*Nếu Đen sai lầm đi 11…B7.1? 12. M9.8 X4-8 13. X2.S M7.8 14. P8.5 P8-2 15. X7.5 Trắng ưu thế.*/
12. M9.8 P2.3
13. P8.3 T3/1 14. P8.4 B7.1
15. P6.7 M7.8 16. P6/2 T3.5
}END[/game]
[b]=+[/b]

[b]Biến 4:[/b]
[game]
FORMAT WXF
GAME Pháo quá cung với các trận khác – Biến 4
RED Trắng
BLACK Đen
START{
1. P2-6 X9.1 2. M2.3 T3.5
DIAG{ #3 RED }
/*Đen có thể chơi 2…X9-4 3. S4.5 M2.3 4. X1-2, bây gíờ Đen có hai cách đi:
*Một là 4… B3.1 5. M8.9 M8.9 6. T3.5 B9.1 7. P8.2 X4.4 8. P8/3 P8-4 9. P8-6 X4-2 10. Ps-7 M3.2 11. P6.3 T3.5 12. B9.1 X2.2 13. P6-8 X2/3, cân bằng.
*Hai là 4…M8.9 5. M8.9 B9.1 6. P8-7 X4.3 7. X2.8 P8-6 8. X9-8 X1-2 9. X8.4 T3.5 10. B9.1 B3.1 11. P6-4 S4.5 12. T3.5 X4-8 13. X2/1 M9.8 14. P4/1 P6-7 15. B3.1 P2-1 16. X8.5 M3/2, cân bằng.*/
3. S4.5 X9-4 4. B7.1
/*Nếu Trắng đi: 4. M8.9 M8.9 5. P8-7 X4.3 6. X9-8 B1.1 7. X1-2 B9.1 8. X2.6 P8-6 9. P7.4? M2.1 10. X8.6 P2-3 11. X2.2 P5.1 12. Ps-7 M1.3 13. X8.1 P3-4 14. X2-4 M9.8 15. B3.1 X1.2 16. X8/5 M3.4, Đen lời quân chiếm ưu.*/
4. … P2-3
5. T3.5 B9.1 6. B1.1 B9.1
7. X1.4 M8.7 8. M8.7 X4.5
9. M7.6 B7.1 10. X9-8 M2.4
11. P8/1 P3.3
/*Có danh thủ sai lầm đi: 11…X1-2 12. P8-6 X4/1 13. X8.9 X4-9 14. X8-6 Tg.1 15. X6/1 Tg/1 16. X6.1 Tg.1 17. Ps-9, Trắng ưu thế.*/
12. M6.7 M4.3
13. X1-7 M3.1 14. X7-2 P8-9
15. P8.8 S4.5 16. B9.1 M1/3
}END[/game]
[b]+=[/b]

Chưa phân loại

Cờ Tướng Khai cuộc cẩm nang: Chương IV Pháo quá cung bị Pháo đầu phá (kiểu mới)

[b]2. PHÁO QUÁ CUNG BỊ PHÁO ĐẦU PHÁ (KIỂU MỚI)[/b]

[b]Biến chung:[/b]
[game]
FORMAT WXF
GAME Pháo quá cung bị Pháo đầu phá (kiểu mới) – Biến chung
RED Trắng
BLACK Đen
START{
1. P2-6 P8-5
2. M2.3 M8.7
DIAG{ #3 RED }
}END[/game]
 

[b]Biến 1:[/b]
[game]
FORMAT WXF
GAME Pháo quá cung bị Pháo đầu phá (kiểu mới) – Biến 1
RED Trắng
BLACK Đen
START{
1. P2-6 P8-5
2. M2.3 M8.7
3. S4.5 X9-8
DIAG{ #4 RED }
/*Đen còn hai khả năng khác:
*Một là 3…X9.1 4. X1-2 M2.3 5. M8.9 X9-4 6. X2.6 B5.1 7. P6-5 M3.5 8. P8.4 P5/1 9. P8-5 M7.5 10. X2-3 P2-5 11. X3-4 B5.1 12. B5.1 M5.3 13. B5.1 M3.4 14. B5.1 Pt.5 15. T3.5 X1-2 16. X9.1 X2.5 17. B5.1, Trắng hơi ưu.
*Hai là 3…M2.3 4. T3.5 X9-8 5. X1-4 X8.4 6. X4.7 M7/8 7. X4/3. B3.1 8. X4-5 S4.5 9. M8.9 B1.1 10. P8.4 X1.3 11. P8-3 B5.1 12. P3/2 X1-2 13. B9.1 B5.1 14. B5.1 M3.5 15. X5/1 P5.3 16. B9.1 P2-9 17. B9-8 X2-1 18. X5-4 X1-4, cân bằng.*/
4. T3.5 M2.3
DIAG{ #5 RED }
5. X1-4 B3.1
/*Đen cũng thường chọn các phương án khác:
*Một là 5…X8.4 6. X4.7 M3/5. 7. X4/3 B3.1 8. X4-6 M5.3 9. M8.7 S4.5 10. X6.2 P5-8 11. B7.1 T3.5 12. B7.1 X8-3 13. M7.8 P5.1 14. X6.2 X1-4 15. X6.1 S5/4. 16. B3.1 P2-1, cân bằng.
Hai là 5…B7.1 6. M8.7 S4.5 7. B7.1 P5-6 8. M7.6 T3.5 9. P8-7 X8.5 10. M6.7 P2.4 11. B3.1 X8/1 12. X9-8 P2-3 13. B3.1 X8-7 14. M716., Trắng ưu.*/
6. M8.9 X8.4
7. X9.1
/*Nếu như 7. P8.4 M3.2 8. P8-3 T7.9 9. B3.1 B1.1 10. X4.4 X1.1 11. X9.1 X1-8 12. B9.1 B1-1 13. X4-9 Xs-5 Đen dễ chơi.*/
7. … P2-1 8. P8.4 X1-2
9. P8-7 B5.1 10. X4.6 B5.1
11. B5.1 M3.5 12. M9/7 P5.3
13. M7.6 X2.3 14. P7.2 X2/2
15. P7/2 X2-6 16. X4.2 M5/6
}END[/game]
[b]∞[/b]

[b]Biến 2:[/b]
[game]
FORMAT WXF
GAME Pháo quá cung bị Pháo đầu phá (kiểu mới) – Biến 2
RED Trắng
BLACK Đen
START{
1. P2-6 P8-5 2. M2.3 M8.7
3. M8.9
DIAG{ #3 BLUE }
/*Nếu Trắng chơi 3. T3.5 X9-8 4. S4.5 M2.3 5. M8.7 B3.1 6. X1-4 M3.4 7. B7.1 B3.1 8. T5.7 P2-3 9. T7/5 X1-2 10. M7.6 X2.7 11. P6.3 X8.7 12. X4.2 B7.1 13. X9.2 X2/2 14. M5/7 X2.3, Đen ưu.*/
3. … M2.3 4. T3.5 B3.1
5. S4.5 M3.4 6. X1-4 M4.5
7. P8.1 M5.7 8. P6-3 X1.1
9. M9/7 X1-4 10. X9.2 X9.1
11. X9-6 B5.1 12. X4.4 X4.6
13. P3-6 X9-8 14. M7.6 B5.1
15. X4-5 P2.1 16. X5-4 M7.5
}END[/game]
[b]=+[/b]

[b]Biến 3:[/b]
[game]
FORMAT WXF
GAME Pháo quá cung bị Pháo đầu phá (kiểu mới) – Biến 3
RED Trắng
BLACK Đen
START{
1. P2-6 P8-5 2. M2.3 M8.7
3. X1-2 X9.1 4. X2.6
DIAG{ #4 BLUE }
/*Nếu Trắng chơi 4. M8.9 X9-4 5. S4.5 M2.3 6. P8.2?! X4.4 7. P8-7 P2.5! 8. T3.5 M3/5 9. X9-8 X1-2 10. B9.1 X2.6 11. B3.1 P5-2 12. T5/3 B3.1 13. P7-8 Pt-7, Đen lời quân chiếm ưu.*/
4. … X9-4
5. S4.5 B7.1
/*Nếu Đen đi 5…B3.1 6. X2-3 M2.3 7. T7.5 P5/1 8. M8.9 X4.1 9. P8.2 X4-6 10. P8-5 P2.5 11. P5.4 S4.5 12. X3/2 X1-2 13. X9-8 T3.5 14. B9.1 P2/3 15. B7.1 M7.8 16. B7.1 T5.3 17. X4-7, Trắng ưu.*/
6. X2-3 M2.1
7. M8.9 P5-3 8. P8-7 T7.5
9. X9-8 X1-2 10. X8.4 P2.1
11. X3-2 B1.1 12. T3.5 X4.3
13. X8-4 P2-1 14. P6.2 S4.5
15. P7-6 X4-6 16. X4.1 M7.6
}END[/game]
[b]=[/b]

[b]Biến 4:[/b]
[game]
FORMAT WXF
GAME Pháo quá cung bị Pháo đầu phá (kiểu mới) – Biến 4
RED Trắng
BLACK Đen
START{
1. P2-6 P8-5 2. M2.3 M8.7
3. X1-2 M2.3 4. X2.4
DIAG{ #4 BLUE }
/*Trắng có thể chơi 4. S4.5 X9.1 5. X2.4 X9-4 6. M8.7 B5.1 7. B7.1 X4.5 8. P6-4 X1.1 9. P4.1 X4/3 10. P4.4 X1-3 11. P8-9 X4-6 12. P4-7 X3.1 13. X9-8 B3.1 14. B7.1 X3.2 15. M7.6 P2-3 16. T7.5 P5/1 17. X8.5 X3.2 (hoặc X3-2 18. M6.8 P3.5 cũng được) 18. X8-5 X3-4, cân bằng.*/
4. … X9.1
5. M8.7
/*Trắng nhảy Mã hơi yếu, muốn đối công thì 5. X2-7 X9-4 6. S6.5 P2/1 7. T7.5 P2-3 8. X7-8 B7.1 9. B9.1 M7.6 10. P6/2 B3.1, Đen dễ chơi hơn.*/
5. … X9-4 6. B7.1 X4.5
7. P6-4 B5.1 8. S6.5 M3.5
9. T7.5 X1.1 10. P8-9 X1-6
11. X2-6 X4/1 12. M7.6 B5.1
13. M6.5 M7.5 14. B5.1 X6.5
15. X9-6 X6-7 16. B5.1 P5.2
}END[/game]
[b]=+[/b]

Chưa phân loại

Cờ Tướng Khai cuộc cẩm nang: Chương IV Pháo quá cung bị Pháo đầu phá (kiểu cũ)

[b]1. PHÁO QUÁ CUNG BỊ PHÁO ĐẦU PHÁ (KIỂU CŨ)[/b]

[b]Biến chung:[/b]
[game]
FORMAT WXF
GAME Pháo quá cung bị Pháo đầu phá (kiểu cũ) – Biến chung
RED Trắng
BLACK Đen
START{
1. P2-6 P8-5
2. M2.3 M8.7
3. X1-2 X9.1
DIAG{ #4 RED }
}END[/game]
 

[b]Biến 1:[/b]
[game]
FORMAT WXF
GAME Pháo quá cung bị Pháo đầu phá (kiểu cũ) – Biến 1
RED Trắng
BLACK Đen
START{
1. P2-6 P8-5 2. M2.3 M8.7
3. X1-2 X9.1 4. X2.4 X9-4
5. S6.5
DIAG{ #5 BLUE }
/*Các danh thủ đương đại thường lên S4.5 vừa kín cờ vừa có nhiều cơ hội trả đòn mạnh hơn.*/
5. … M2.3
6. X2-7 B5.1
7. X7.2 X1.2
8. P8-7
/*Nếu Trắng chơi 8. P6-7 X4.7 9. M8.9 P2.4 10. X7.1 P2-5 11. M3.5 (như 11. T3.5 P5-1 12. X9-8 P1-2 13. X8-9 X1-3 14. P7.5 P5.5 15. S5.4 P2-7, Đen ưu) 11…P5.4 12. T3.5 B5.1 13. X7-9 T3.1 14. X9-8 B5-6 15. P8.1 P5/4 16. B7.1 M7.5, Đen ưu.*/
8. … M3.5
9. X7-8
/*Trường hợp Trắng chơi 9. P6-5 X4.7 10. M8.9 B5.1, bây giờ nếu Trắng đi 11. P5.2 P2.5! hoặc như 11. B5.1 P5.3, còn nếu 11. B3.1 P2.5, hoặc là 11. X7-8 P2-3 12. P7.5 X1-3 13. P5-7 B5.1, tất cả các khả năng trên, Đen đều ưu thế.*/
9. … B5.1
10. P7.7 S4.5
11. B5.1
/*Nếu Trắng chơi 11. P6-5 M5.6 12. B3.1 M6.7 13. P5.2 X4.7 14. M8.7 Tg-4 15. P5-9 M7/5 16. P9.3 P5.2! 17. X8/1 M5/4, Đen ưu.*/
11. … P5.3
12. P6-5
/*Nếu Trắng đổi lại 12. Tg-6 P2-4! 13. P6.6 M5.4 14. S5.6 M4.3 15. Tg-5 P4-5 16. X8-5 M7.5, Đen ưu.*/
12. … M5.6
13. M3.5 P5.2 14. T7.5 M6.8
15. T5.7 X4.5 16. M8.6 P2-5
}END[/game]
[b]-+[/b]

[b]Biến 2:[/b]
[game]
FORMAT WXF
GAME Pháo quá cung bị Pháo đầu phá (kiểu cũ) – Biến 2
RED Trắng
BLACK Đen
START{
1. P2-6 P8-5 2. M2.3 M8.7
3. X1-2 X9.1 4. X2.4 X9-4
5. S6.5 M2.3 6. X2-7 B5.1
7. X7.2 X1.2 8. P8.4 P2/1!
9. P6-5 P2-3 10. X7-3
DIAG{ #10 BLUE }
/*Nếu Trắng chơi 10. P5.3 M7.5! 11. P8-5 P5.2 12. X7.8 M3.4 13. X8.2 X1-4 14. T7.5 P5-7! 15. M3/2 M4.6 16. P5/2 X4.4, Đen ưu.*/
10. … M3.5
11. P8-7 X4.7! 12. M8.7 P3-7
13. X3-4 X1-4 14. X9-8 B5.1!
15. P5.2 P7.5 16. T3.1 P7-3
}END[/game]
[b]-+[/b]

[b]Biến 3:[/b]
[game]
FORMAT WXF
GAME Pháo quá cung bị Pháo đầu phá (kiểu cũ) – Biến 3
RED Trắng
BLACK Đen
START{
1. P2-6 P8-5 2. M2.3 M8.7
3. X1-2 X9.1 4. X2.6 X9-4
5. S6.5 M2.3 6. X2-3 B5.1
DIAG{ #7 RED }
/*Đen tiến Tốt đầu mở đường cho Mã nhảy lên đầu. Bây giờ Trắng không dám bắt Mã vì Đen vọt Pháo đầu chiếu bắt lại Xe, thế cờ Đen bắt đầu phản công.*/
7. B3.1 M3.5
8. P8.4
/*Nếu Trắng đi 8. M3.4 P2.1! 9. M4.5 M7.5 10. P6-2 B5.1 11. P2.7 M5.4 12. X3.3 P5.4 13. T7.5 X1.2 14. P2-4 X4-6 15. P4-6 Tg.1 16. M8.6 P2.3! 17. B7.1 X1-5! 18. M6.5 B5.1, Đen ưu thế thắng.*/
8. … B3.1
9. M3.4 B1.1 10. M4.5 X4.2
11. B3.1 X4-5 12. X3-5 M7.5
13. B3-4 B5.1 14. B5.1 M5.6
15. P8/3 P2-4 16. M8.7 B3.1
}END[/game]
[b]-+[/b]

[b]Biến 4:[/b]
[game]
FORMAT WXF
GAME Pháo quá cung bị Pháo đầu phá (kiểu cũ) – Biến 4
RED Trắng
BLACK Đen
START{
1. P2-6 P8-5 2. M2.3 M8.7
3. X1-2 X9.1 4. X2.6 X9-4
5. S6.5 M2.3 6. X2-3 B5.1
DIAG{ #7 RED }
7. P8.4 B3.1 8. P8-1 M7.9
9. X3-1 P2.5 10. T7.5 B5.1
11. X1-7 B5.1 12. M3.5 P2-5
13. T3.5 P5.5 14. Tg5-6 P5-9
15. X7-2 X4.5 16. M5.4 P9-7
}END[/game]
[b]-+[/b]

Chưa phân loại

Cờ Tướng Khai cuộc cẩm nang: Chương IV Pháo quá cung

[b] III. THẾ TRẬN PHÁO QUÁ CUNG VỚI CÁC TRẬN ĐỐI CÔNG CỦA BÊN ĐI HẬU[/b]

Bên đi tiên không tấn công trung lộ mà dồn quân sang một cánh để uy hiếp đối phương, do đó nẩy sinh ra trận Pháo Quá Cung. Kiểu chơi này đặc trưng bởi nước đi đầu tiên là P2-6 hoặc P8-4, nghĩa là đưa Pháo sang chỗ tai Sĩ ở cánh bên kia, khác với Sĩ Giác Pháo là con Pháo vào chỗ tai Sĩ nhưng chưa quá cung.

Các tài liệu cổ như [b]Quất trung bí[/b] và [b]Mai hoa phổ[/b] đều có giới thiệu kiểu chơi này, điều đó cho thấy đây là một loại trận xuất hiện ít ra là trên 300 năm nay. Thế nhưng thời xưa người ta nghiên cứu không sâu nên giới thiệu [b]Pháo Quá Cung[/b] rất thô thiển, nhiều sai lầm, thậm chí biến nó thành một kiểu phòng thủ thụ động chứ không phải tấn công. Do đó các danh thủ đương đại nghiên cứu, sửa đổi và bổ sung để thế trận này trở nên lợi hại hơn, tích cực tấn công hơn. Điều lý thú là [b]Pháo Quá Cung[/b] được sử dụng cho cả bên đi hậu để tấn công bên đi tiên nếu bên đi tiên chơi trận [b]Phi Tượng đầu[/b]. Cần chú ý, chơi các quân dồn cục lại, ách tắc một cánh, rất dễ bị động trước sức ép của đối phương.

[b]A. PHÁO QUÁ CUNG VỚI PHÁO ĐẦU[/b]

Các tài liệu phát hiện Pháo đầu là phản đòn mạnh nhất để “trị” trận Pháo Quá Cung, do đó các tay cờ thời xưa chủ yếu nghiên cứu cách phá trận của Pháo đầu.

Để các bạn thấy được những sai lầm, nhược điểm của Pháo Quá Cung theo kiểu cổ điển, xin giới thiệu phần lý thuyết nêu trong Mai hoa phổ.

Chưa phân loại

Cờ Tướng Khai cuộc cẩm nang: Chương IV Pháo đầu đối với qui bối Pháo

[b]G. PHÁO ĐẦU ĐỐI VỚI QUI BỐI PHÁO[/b]

Qui Bối Pháo có nghĩa là “Pháo lưng rùa hay Pháo mai rùa” vì hình ảnh bố trí quân giống như cái mai con rùa. Làng cờ gọi nôm na là trận “Pháo thụt lò” cho dễ hiểu. Trận này cũng mới xuất hiện từ hai thập kỷ nay. Đầu tiên cũng do các tay cờ giang hồ bày ra để chơi với những người trình độ kém, dần dần nó được phổ biến rộng rãi hơn. Tuy nhiên trong những trận đấu nghiêm chỉnh các cao thủ ít khi sử dụng.

Sau đây xin giới thiệu một số phương án diễn ra trong kiểu chơi này.

[b]Biến chung:[/b]
[game]
FORMAT WXF
GAME Pháo đầu đối với qui bối Pháo – Biến chung
RED Trắng
BLACK Đen
START{
1. P2-5 M8.7
2. M2.3 X9.1
3. X1-2 P8/1
DIAG{ #4 RED }
}END[/game]
 

[b]Biến 1:[/b]
[game]
FORMAT WXF
GAME Pháo đầu đối với qui bối Pháo – Biến 1
RED Trắng
BLACK Đen
START{
1. P2-5 M8.7 2. M2.3 X9.1
3. X1-2 P8/1 4. M8.9 T3.5
5. P8-7 P8-1
DIAG{ #6 RED }
/*Đen cũng thường chơi: 5…P8-2 6. P7.4 B7.1 7. P5-7 M2.4 8. Pt.1 M7.6 9. X2.4 M8.7 10. X2-8 M4.6 11. Pt-4 Pt-6 12. X9-8 P2-7, đối công.*/
6. X9-8
/*Trắng còn các khả năng khác:
*Một là 6. P7.4 B7.1 7. X9-8 P2-3 8. X8.7 P1-3 9. P5~8 Ps.2 10. P8.7 Ps12. 11. T7.5 X1.1 12. X2.4 X9-2 13. X2-8 X2.1 14. X8.3 B1.1 15. B7.1 P3-1 16. B7.1 X1-3 17. B7-5 B1.1 18. X8-9 X3.2 19. Bs-7 X3-2 20. B7-8 X2/3 21. X9/1 B1.1, Đen dễ chơi hơn.
*Hai là 8. B3.1 M2.4 7. X9.1 X1-2 8. X9-6 P2-1 9. X2.6 X2.4 10. X2-3 B1.1 11. X6.3 M4/2 12. P5.4 M7.5 13. X3-5 X9-4 14. X5-6 X4.2 15. X6.2 B1.1 16. B9.1 X2.4 17. P7.4 Pt.5 18. P7-1 Ps-3 19. X6-7 P1-3 20. X7-4 X2-3, Đen hơn quân chiếm ưu.
*Ba là 6. B9.1 X9-4 7. X9-8 X4.1 8. X8.4 P1-2 9. X8-4 B1.1 10. B9.1 X1.4 11. S4.5 X1-2, mỗi bên công một cánh.*/
6. … M2.4
7. X8.4 X1-2 8. X8-6 P2-1
9. P7-6 X2.1 10. X2.6 X9-6
11. X2-3 S4.5 12. B9.1
/*Nếu như 12. B3.1 X6.3 13. M3.4 Ps/1. 14. P8.8 Ps-4 15. P6-7 X2-3 16. P5-4 x6-5 17. B5.1 X5-2 18. B9.1 B1.1 19. B9.1 X2-1 20. M4.5 M7.5 21. X3-5, Trắng hơi ưu.*/
12. … X6.3
13. M9.8 Ps/1
14. P6-8
/*Nếu như 14. P6.6 Ps-4 15. P6.7 X2-3 16. S6.5? B1.1 17. B9.1 X6-1, Đen có thế trả đòn.*/
14. … Ps-4
15. P8.6 P4.5 16. X3/2 P4-1
}END[/game]
[b]∞[/b]

[b]Biến 2:[/b]
[game]
FORMAT WXF
GAME Pháo đầu đối với qui bối Pháo – Biến 2
RED Trắng
BLACK Đen
START{
1. P2-5 M8.7 2. M2.3 X9.1
3. X1-2 P8/1 4. P8.2 P8-1
5. P8-3
DIAG{ #5 BLUE }
/*Nếu Trắng đi 5. M8.9 T3.5 6. P8-1 X9-6 7. X9-8 M2.4 8. X8.5 B7.1 9. X8-6 X1-2 10. P1-6 X2.1 11. X6-8 X6.3 12. X8/1 P2.2 13. P6.3 P1.1 14. X2.7 P1-2 15. X8-7 Pt.3, đối công.*/
5. … T3.5
6. X2.7 X9-7
7. M8.7
/*Có thể chơi 7. M8.9 B7.1 8. P3.3 P2-7 9. P5.4 P1-5 10. P5-3 T5/3 11. T3.5 P7.5 12. P3-6 X7.2 13. P6/4 M2.3 14. X9-8 B7.1 15. X2-4 B1.1 16. S4.5 Ps-7, hai bên đối công.*/
7. … B7.1
/*Đen cũng thường đi 7… M2.4 8. B5.1 B7.1 9. P3.3 P2-7 10. M3.5 M4.6 11. X9-8 B7.1 12. M5.3 M8.7 13. X2/1. M7.5 14. M7.5 M5.3 15. P5.4 P1-5 16. T3.5 P7.4, đối công.*/
8. P3.3 P2-7
9. P5.4 S4.5 10. T3.5 M2.3
11. P5/1 P7.4 12. X2/1 X7.2
13. X2-3 P7/3 14. M3.4 P7/1
15. M4.6 B3.1 16. M6.7 P7-3
}END[/game]
[b]=[/b]

[b]Biến 3:[/b]
[game]
FORMAT WXF
GAME Pháo đầu đối với qui bối Pháo – Biến 3
RED Trắng
BLACK Đen
START{
1. P2-5 M8.7 2. M2.3 X9.1
3. X1-2 P8/1 4. M8.7 T3.5
DIAG{ #5 RED }
/*Đen có thể chơi 4…B3.1 5. B5.1 P8-3 6. M7.5 P2-5 7. P8.5 M2.3 8. P8-5 T3.5 9. X2.7 X9-7 10. X9.8 B7.1 11. X8.5 S4.5 12. X2/1 X1-3 13. B5.1 B5.1 14. P5.3 M3.5 15. M5.8, Trắng còn chủ động. Nhưng nếu Trắng đổi lại nước vừa rồi 15. T3.5? X7-8 16. X2-4 X8.5 17. S4.5 X3-4 18. X8.2? P3.5 19. B3.1 X4.5, Đen ưu thế. Đây là phương án Bốc Phụng Ba gặp Tôn Chí Vĩ ngày 7-5-1983.*/
5. X9.1
/*Trắng có hai khả năng khác:
*Một là 5. X2.4 P8-3 6 B5.1 X9-4 7 B5.1 B5.1 8. M7.5 S4.5 9. P8-9 M2.3 10. X9-8 X1.2 11. X8.4 M3.5 12. P5.3 B7.1 13. B9.1 P3.5 14. B9.1 P2/1 15. S4.5 P2-3 16. P5-6! X4/1 17. B9-8 X1-3 18. B8.1 B3.1 19. B8.1 X3.1 20. P9-6, Trắng ưu. Đây là ván Từ Thiên Hồng gặp Hồ Vinh Hoa ngày 24-5-1980 và Từ đã thắng.
*Hai là 5. B5.1 M2.4 6. M7.5 P8-5 7. X9.1 P2-1 8. X9-6 M4.2 9. X2.7 X9-7 10. B5.1 B5.1 11. M5.4 T5/3 12. M3.5 B7.1 13. P5.3 T3.5 14. M4.3 P5.3 15. M5.7 P5.1 16. X6.3 M2.3, đối công phức tạp.*/
5. … P8-3 6. X9-6 P3.5
7. T7.9 P2-3 8. X6.5 M2.1
9. B5.1
/*Trắng còn ba khả năng khác:
*Một là 9. P8.5 X1-2 10. X6-7 X2.2 11. X7/3 X9-3 12. X7.1 X2.1 13. M7.8 B7.1 14. B3.1 B7.1 15. X7-3 X2.1 16. P5-8 X2-7 17. X3.1 T5.7, cân bằng.
*Hai là 9. B3.1 X1-2 10. M3.4 X2.5 11. M4.3 X2-7 12. P8.5 X7/2 13. X5-7 X9-3 14. X7/3 X7.1 15. X7-8 B1.1, cân bằng.
*Ba là 9. P8.2 B1.1 10. P8-7 M1.2 11. X6/1 B3.1 12. P7.3 P3/4. 13. M7.5 M2.3 14. X5.2 X9-3 15. M5.4 M3.5 16. T3.5 S4.5 17. X6/1 B7.1 18. M4.3 P3-7 19. X6-5 B1.1 20. B9.1 X1.5 21. T9/7 P7.4, Đen chủ động hơn.*/
9. … X1-2 10. B5.1 B5.1
11. M3.5 B7.1 12. M5.7 Ps.3
13. T9.7 X2.6 14. X6-3 X9.1
15. X2.4 P3-1 16. P8-9 P1/1
}END[/game]
[b]∞[/b]

[b]Biến 4:[/b]
[game]
FORMAT WXF
GAME Pháo đầu đối với qui bối Pháo – Biến 4
RED Trắng
BLACK Đen
START{
1. P2-5 M8.7 2. M2.3 X9.1
3. X1-2 P8/1 4. B7.1 P8-3
5. M8.7 X9-4
DIAG{ #6 RED }
/*Đen cũng thường chơi 5…B3.1 6. M7.6 B3.1 7. M6.5 T3.5. Bây giờ Trắng có thể:
*Một là 8. P8.7 X1-2 9. X9-6 M7.5 10. P5.4 P3-5 11. P5.2 X9-5, thế cờ coi như cân bằng.
*Hai là 8. P8-6 X9-4 9. X9-8 X4.6 10. X8.7 M7.5 11. P5.4 P3-5 12. P5.2 S4.5 13. T3.5 M2.4 14. X8/1 B7.1, Đen hơi ưu.
*Ba là 8. X2.4 B3.1 9. X2-7 B3-4 10. X7-6 B4-5 11. M3.5 P3-5 12. Mt.3 P5.5 13. S6.5 P2-7 14. X6-5 X9-4 15. X5/1 S4.5, cân bằng.*/
6. P8-9
/*Trắng còn hai khả năng:
*Một là 6. X2.4 X4.5 7. M7.5 T3.5 8. M8.5 M7.5 9. P5.4 P3-5 10. P5.2 S4.5 11. S5.5 B3.1 12. X2-7 M2.4, cân bằng.
*Hai là 6. P8.4 B3.1 7. P8-3 T7.5 8. X9-8 X1.2. Đên đây Trắng có thể:
a) 9. X2.4 B3.1 10. X2-7 P2-3 11. X7-8 Ps.6 12. Xt.5 X4.3 13. B3.1 X4.1 14. T3.1 X4-3 15. M3.2 Ps.1 16. P5-3 Pt-9 17. M2/1 P3.8 18. S6.5 X3-7 19. M1/2 P3/5 20. Pt-4 M7.8, Đen mất quân nhưng có thế công.
b) 9. B5.1 B3.1 10. M7.5 P3-2 ll. X8-9 X4.5 12. B5.1 B5.1 13. M5.3 X4/3 14. Mt.5 Ps-5 15. X2.5 P5.3 16. X2-5 S4.5 17. P3/2 X4.3 18. M3.5 P2.4 19. M5.4 M7.6 20. X5-4 Tg-4 21. S4.5 X4-7 22. X4-6 Tg-5 23. T3.1 P2-5, Đen ưu hơn.*/
6. … B3.1
7. X9-8 X4.1
8. X2.4 T3.5
/*Nếu Đen đi 8…B3.1 9. X2-7 P2-3 10. X7-6 Pt.7 11. S5.5 X4-3 12. M7.8, Trắng ưu.*/
9. X2-6 X4-3 10. B7.1 X3.2
11. X8.7 X3.3 12. P9-8 P3.8
13. S6.5 M2.3 14. S5.6 X3/3
15. B3.1 P3-1 16. P8-7 X1-2
}END[/game]
[b]∞[/b]

Chưa phân loại

Cờ Tướng Khai cuộc cẩm nang: Chương IV Pháo đầu đối với tam bộ hổ

[b]F. PHÁO ĐẦU ĐỐI VỚI TAM BỘ HỔ[/b]

Trận “Tam Bộ Hổ” là một biến dạng của trận Bình Phong Mã, do bên Pháo đầu chậm ra Xe nên nó mới hình thành. Từ hai thập kỷ qua nó phát triển rất phong phú nên người ta tách nó thành một kiểu chơi riêng.

[FEN]rheakaer1/9/1c4h1c/p1p1p1p1p/9/2P6/P3P1P1P/1C2C1H2/9/RHEAKAE1R w – – – 1[/FEN]Đặc điểm của kiểu chơi này là bên đi hậu triển khai nhanh cánh trái (sau này có phương án hình thành Tam Bộ Hổ cánh mặt thì triển khai nhanh cánh mặt) để sớm trả đòn. Diễn biến của trận này cũng vô cùng phức tạp sau ba nước đi: Nhảy Mã, ra Xe và Pháo phân biên. Xem hình.

Chính với ba nước đi đặc trưng này giống như kiểu nhảy của con hổ nên người ta mới đặt tên như vậy. Nhằm đối phó với nhiều kiểu tấn công của Pháo đầu, nó có thể trả đòn bằng chuyển về Nghịch Pháo, Bình Phong Mã, Phản Công Mã hay Uyên Ương Pháo. Do đó muốn sử dụng kiểu chơi này thì phải am tường nhiều loại trận khác.

Sau đây căn cứ vào các phương án chính của Pháo đầu là sớm tiến Tốt 7 hoặc sớm tiến Tốt 3 hay sớm Nhảy Mã biên, xin giới thiệu các phương án đối phó của trận “Tam Bộ Hổ” như sau.

[b]Biến 1:[/b]
[game]
FORMAT WXF
GAME Pháo đầu đối với tam bộ hổ – Biến 1
RED Trắng
BLACK Đen
START{
1. P2-5 M8.7 2. M2.3 X9-8
3. B7.1 P8-9 4. M8.7 B7.1
DIAG{ #5 RED }
/*Đen còn các khả năng khác:
*Một là 4… T3. 5 là nước phòng thủ tạo điều kiện để tùy Trắng muốn chơi 5. B3.1; 5 B5.1; 5. X9.1; 5. M7.6; 5. P8-9 hoặc 5. X1.1, cả sáu phương án này phần lớn Trắng đều ưu thế.
*Hai là 4…X8.4 bị Trắng chơi 5. X1-2 đổi Xe xong Đen vẫn còn kém phân.
*Ba là 4…P2-5, chuyển về “Bán đồ Nghịch Pháo” mà ta đã có xem ở phần trước. Nhiều tình huống hai bên đối công rất căng thẳng.*/
5. X9.1
/*Nếu Trắng đi 5. M7.6 M2.3 5. T3.1 S4.5 dễ cân bằng.
Trắng có thể chơi 5. P8 2 hoặc 5. X9.1 hoặc 5. X1.1 có nhiều cơ may giữ vững quyền chủ động.*/
5. … M2.3 6. B5.1 T3.5
7. X9-6 S4.5 8. X1.1 X8.6
9. P8.1 X8/2 10. X1-4 B7.1
11. B3.1 B3.1 12. M7.5 B3.1
13. B5.1 B3.1 14. P8.1 B5.1
15. M5.7 X1-3 16. M3.5 B5.1
}END[/game]
[b]+-[/b]

[b]Biến 2:[/b]
[game]
FORMAT WXF
GAME Pháo đầu đối với tam bộ hổ – Biến 2
RED Trắng
BLACK Đen
START{
1. P2-5 M8.7 2. M2.3 X9-8
3. B3.1 P8-9 4. M8.7
DIAG{ #4 BLUE }
/*Đa số các phương án nhảy Mã trong tân công mạnh hơn nhảy Mã biên. Chúng ta sẽ xem phương án nhảy Mã biên ở cột kế bên và Đen dễ giữ thế cân bằng.*/
4. … M2.3
/*Đen có thể chơi 4… T3.5 hoặc 4… B3.1. Cả hai khả năng này Trắng đều dễ chiếm ưu bằng Pháo phân biên (P8-9) hoặc Pháo qua hà (P8.4). Còn nếu Đen chơi 4… P2-5 chuyển về “Bán đồ Nghịch Pháo” thì đối công căng thẳng hơn.*/
5. B7.1 X1.1
/*Đen có thể chơi 5…P2/1 hoặc 5…X8.4 hoặc 5…T7.5 hay 5…T3.5. Đa số các phương án này Trắng đều giữ quyền chủ động.*/
6. P8.2
/*Trắng có thể chơi các phương án như 6. X1.1, hoặc 6. M7.8, hoặc 6. P8.1 hay 6. X9.1 cũng đều có thể uy hiếp đối phương, giữ thế thượng phong.*/
6. … X8.4
7. X1-2 X8.5 8. M3/2 X1-8
9. M2.3 X8.3 10. B5.1 B3.1
11. M7.5 B3.1 12. M5.7 X8-3
13. M3.5 M3.4 14. P5-7 M4.3
15. P8/3 X3-4 16. P8-7 X4.2
}END[/game]
[b]∞[/b]

[b]Biến 3:[/b]
[game]
FORMAT WXF
GAME Pháo đầu đối với tam bộ hổ – Biến 3
RED Trắng
BLACK Đen
START{
1. P2-5 M8.7 2. M2.3 X9-8
3. M8.9 P8-9 4. B3.1
DIAG{ #4 BLUE }
/*Trắng còn có các khả năng:
*Một là 4. P8-7 B1.1 5. B3.1 X1-2 7. P7.4 X8.4 8. X1-2 X8-5 9. P7-3 T7.5 10. S6.5 P2-3 11. X8.9 M1/2 12. X2.3, Trắng còn ưu.
*Hai là 4. X9.1 M2.1 5. X9-6 P2-3 6. P8.4 S4.5 7. B3.1 X1-2 8. P8-5 M7.5 9. P5.4 T3.5 10. X6.4 X8.6 11. B5.1 B1.1 12. X1.1 B3.1, hai bên đối công.
*Ba là 4. B9.1 B7.1 5. P8-7 S4.5 8. X9-8 M2.1 7. X8.4 X1-2 8. B3.1 X8.4 9. X1-2 X8.5 10. M3/2. B7.1 11. X8-3 T3.5 12. M2.3 P2-4, cân bằng.*/
4. … X8.4
/*Nếu Đen chơi 4… B1.1 5. X9.1, bây giờ Đen có thể 5…S4.5 hoặc 5…M2.3 hoặc 5…M2.1 đều đủ sức tạo thế cân bằng.
Trường hợp Đen chơi 4…P2-5 đưa về trận Nghịch Pháo thì hai bên đối công nhưng Đen đủ sức đưa đến thế ngang ngửa.*/
5. X1-2 X8.5 6. M3/2 B1.1
7. M2.3 M2.1 8. P8.4 M1.2
9. M3.4
/*Nếu Trắng vội bắt Tốt đầu thì: 9. P8-5 M7.5 10. P5.4 B1.1 11. X9.1 M2.4 12. P5/2 P2.3! 13. B9.1 P2-5 14. B5.1 X1.5, Đen có thế hơn.*/
9. … T3.5 10. X9.1 B1.1
11. M4.5 M7.5 12. P5.4 S4.5
13. B9.1 X1.5 14. X9-3 B9.1
15. T3.5 X1-4 16. X3-4 P9.4
}END[/game]
[b]=[/b]

[b]Biến 4:[/b]
[game]
FORMAT WXF
GAME Pháo đầu đối với tam bộ hổ – Biến 4
RED Trắng
BLACK Đen
START{
1. P2-5 M2.3 2. M2.3 P2-1
3. M8.7 X1-2 4. X9-8 X2.6
5. B7.1
DIAG{ #5 BLUE }
/*Đen cũng thường chơi:
*Một là: 5. X1-2 P8-6 6. P8-9 X2-3 7. X8.2 T7.5 8. P9/1 B3.1 9. X2.4 M8.7 10. P9-7 X3-4 11. X2-6 X4/1 12. M7.8, Trắng ưu.
*Hai là: 5. P8-9 X2-3 5. X8.2 T7.5 7. P9/1 B3.1 8. X1-2 M8.8 9. P9-4 X3-4 10. X2.4 M3.4 11. P4.2 X4.2 12. M7.6, Trắng ưu.*/
5. … X2-3 6. M3/5 P8-6
7. X1-2 M8.7 8. P8/1 X3-2
9. M7.6 X2/2 10. M5.7 T7.5
11. B7.1 X2-3 12. P8-7 X3-4
13. P5-6 X4-7 14. M6.7 X9.1
15. X2.4 X7.2 16. X2-4 M3/1
}END[/game]
[b]+-[/b]

Chưa phân loại

Cờ Tướng Khai cuộc cẩm nang: Chương IV Pháo đầu đối với uyên ương Pháo

[b]E. PHÁO ĐẦU ĐỐI VỚI UYÊN ƯƠNG PHÁO[/b]

[FEN]r1eakaeh1/1c7/2h4cr/p1p1p3p/6p2/9/P1P1P1P1P/1CH1C1H2/9/R1EAKAER1 w – – – 1[/FEN]Kiểu chơi này mới xuất hiện vào những thập kỷ 40, 50, đầu tiên là những tay cờ giang hồ bày ra. Đặc điểm của Uyên Ương Pháo là khi đối phương chơi trực Xe (X1-2) thì họ không ra Xe giữ Pháo (X9-8) mà lại lên Xe (X9.2) để sau đó dùng Pháo cánh mặt lui về (P2/1) chuyển sang cánh trái đánh đuổi Xe đối phương. Kiểu chơi này khiến cho bên đi tiên không quen sẽ lúng túng, bị đối phương phản đòn giành tiên thủ. Các tay cờ từ nhiều năm qua vẫn quen gọi đây là “trận Tây Tạng”, không rõ ai đặt tên như vậy và ý nghĩa thế nào. Hiện nay trong giới giang hồ vẫn còn sử dụng nhưng tại các giải chính thức thì ít thấy xuất hiện. Xem hình.

Sau đây xin giới thiệu một số phương án quan trọng để các bạn có dịp làm quen với thế trận này.

[b]Biến 1:[/b]
[game]
FORMAT WXF
GAME Pháo đầu đối với uyên ương Pháo – Biến 1
RED Trắng
BLACK Đen
START{
1. P2-5 M2.3 2. M2.3 B7.1
3. X1-2 X9.2 4. M8.7
DIAG{ #4 BLUE }
/*Trắng còn ba khả năng khác:
*Một là 4. P8-6 M8.7 5. M8.7 T3.5 6. B7.1 M7.6 7. X9-8 P2-1 8. X2.6 S4.5 9. X2-4 X1-4 10. S6.5 M6.7 11. P6.2 M7.5 12. T7.5 P8-6 13. M3.4 X9-8, cân bằng.
*Hai là 4. P8.2 B9.1 5. M8.7 P2/1 6. P8-7 M8.7 7. X2.6 B3.1 8. P7-5 T7.5 9. X2-3 P8/2. 10. X9-8 X1-2 11. X3-2 P2.5 12. S4.5 P8-7, Đen đe dọa trục lộ 7.
*Ba là 4. M8.9 P2/1. 5. X2.6 T7.5 6. X9.1 P2-8 7. X2-3 X1.1 8. P5-4 X1-6 9. P4.4 Ps-7 10. P8-4 M8.7 11. X3.1 X8.2 12. P4-6 P7-8 13. P6.5 X6-8 14. X9-4 Ps-1 15. P6.1, Trắng ưu.*/
4. … P2/1
5. X2.6 P2-7 6. B5.1 S4.5
7. M3.5 M8.7 8. B5.1 B5.1
9. P8.5 T3.5 10. M5.6 X1-3
11. X9-8 B3.1 12. X2-7 M7.6
13. M7.5 M6.5 14. M6/5 X3-2
15. X7.1 P8-3 16. P8-5 T7.5
}END[/game]
[b]+-[/b]

[b]Biến 2:[/b]
[game]
FORMAT WXF
GAME Pháo đầu đối với uyên ương Pháo – Biến 2
RED Trắng
BLACK Đen
START{
1. P2-5 M2.3 2. M2.3 P2/1
3. B7.1
DIAG{ #3 BLUE }
/*Trắng cũng thường chơi 3. X1-2 X9.2 4. X2.4 T7.5 5. B9.1 P2-8 6. X2-8 X1.1 7. M8.9 X1-4 8. S5.5 B7.1 9. X8-4 Pt-6 10. M9.8 P8-8 11. X4-2 M8.7 12. M8.9 M7.6 13. M9.7 Pt-3 14. P5.4 P6-5 15. P8-5 X4.4, Trắng hơi ưu.*/
3. … P2-7 4. M8.9 X1-2
5. X9-8 T7.5 6. B3.1 S6.5
7. P8-7 X2.9 8. M9/8 B9.1
9. M3.4 M8.9 10. P7.4 X9-6
11. X1-2 X6.5 12. X2.7 X6-3
/*Ván Trần Kỳ – Thẩm Chí Diệc đổi lại: 12…X6/3. 13. X2.1 P7.4 14. P5-7 M3/2 15. T7.5 P7.1 16. B9.1 X6.2 17. X2/1 M9.8 18. S6.5 P7-8? 19. X2-5, Trắng ưu do Đen saí lầm. Sau đó Trắng thắng cờ tàn ở nước 45.*/
13. P7-3 X3.4 14. M8.9 T5/7
15. P3.3 X3/2 16. X2-1 P7.8
17. P3/9 X3-5 18. S6.5 X5-1
19. X1.2 S5/6 20. X1/4 }END[/game]
[b]+-[/b]

[b]Biến 3:[/b]
[game]
FORMAT WXF
GAME Pháo đầu đối với uyên ương Pháo – Biến 3
RED Trắng
BLACK Đen
START{
1. P2-5 M2.3 2. M2.3 B3.1
3. X1-2 X9.2 4. M8.7
DIAG{ #4 BLUE }
/*Trắng còn ba khả năng khác:
*Một là 4. M8.9 P2/1 5. X2.4 T7.5 6. X9.1 B7.1 7. X9-4 P2-8 8. X2-4 Ps-6 9. Xt-2 P8-6 10. X4-2 M8.7 11. B9.1 M7.8, Đen có thế công.
*Hai là 4. P8-6 X1-2 5. M8.9 P2-1 6. X2.4 M8.7 7. B9.1 B7.1 8. X9.1 S4.5 9. X9-7 P1/1 10. B7.1 B3.1 11. X7.3 P1-3 12. X7-8 X2-1 13. S6.5 T3.5 14. X8.4 X1-3 15. M9.8 M7.6 16. X2-4 M6/4 17. T7.9 P8-7, Đen có thế phản công.
*Ba là 4. P8.2 B9.1 5. M8.7 P2/1 6. P8-9 X1-2 7. X9-8 T7.5 8. B3.1 P2-8 9. X8.9 P8.8 10. X8/8 P8/6 11. B5.1 X9/1 12. M7.5 X9-6 13. B5.1 B5.1 14. P5.3 S6.5, cân bằng.*/
4. … P2/1
5. X2.4 T7.5
6. X9.1 B7.1
/*Nếu Đen đi 6… P2-8 7. X2-8 X1.1 8. B5.1 X1-8 9. B5.1 B5.1 10. M7.5 X6.5 11. B7.1 X8/1 12. B3.1 X6-4 13. P5.3 P8-5 14. P5.3 S6.5 15. P8-5 M8.6 16. X9-4 M5.5 17. X8.2, Trắng ưu.*/
7. X9-6 P2-7 8. X2-6 X1-2
9. P8.2 M8.7 10. Xs-4 M7.8
11. T3.1 M8.7 12. P5-6 P8-6
13. X4.5 X9-8 14. T1.3 S4.5
15. B7.1 P7.4 16. T7.5 B3.1
}END[/game]
[b]-+[/b]

[b]Biến 4:[/b]
[game]
FORMAT WXF
GAME Pháo đầu đối với uyên ương Pháo – Biến 4
RED Trắng
BLACK Đen
START{
1. P2-5 M2.3 2. M2.3 B3.1
3. M8.9 T7.5 4. P8-6
DIAG{ #4 BLUE }
/*Nếu Trắng đi 4. X9.1 X1.1 5. X1-2 X9.2 6. X9-5 X1-5 7. P6-7 X6.3 8. B9.1 M8.6 9. X2.4 P8-7 10. X6.7 P7/1 11. X612. M3.4 12. S6.5 P7.5 13. T3.1 S6.5 14. B7.1 X9-8 15. X2-8 M4.5 16. P5-4 M5.7 17. P7-3 X6.2, Đen có thế phản công.*/
4. … P2/1
5. X9-8 P2-7
6. X8.4
/*Trắng nên chơi 6. B3.1 X1.1 7. B9.1 X1-4 8. S4.5 M8.6 9. X8.4 X9.1 10. X8-4 P7/1 11. P5-4 X4-2 12. T3.5 B7.1 13. X1-2 P8-7 14. X4.3, Trắng vẫn còn chủ động.*/
6. … X1.1
7. B9.1 X9.2 8. P6.2 B9.1
9. P6-2 P8-6 10. X1-2 B7.1
11. P2.4 P7/1 12. B5.1 P6-8
13. X8.3 X1-6 14. M9.8 M3.4
15. X8.1 X6-2 16. P5.4 S6.5
}END[/game]
[b]-+[/b]