[b]IV. THẾ TRẬN PHÁO TAI SĨ (SĨ GIÁC PHÁO) VỚI CÁC TRẬN ĐỐI CÔNG CỦA BÊN ĐI HẬU[/b]
[FEN]rheakaehr/9/4c1c2/p1p1p3p/6p2/9/P1P1P1P1P/1CH2CH2/9/R1EAKAE1R w – – – 17[/FEN]Bên đi tiên sáng tạo ra một kiểu khai cuộc với nước đi ban đầu là 1. P2-4 hoặc 1. P8-6, nhằm che giấu ý đồ chiến lược. Người ta gọi đây là thế trận Pháo tai Sĩ hay Sĩ Giác Pháo, vì con Pháo này không quá cung mà chỉ vào chỗ tai Sĩ để khiêu khích đối phương bày trận trước. Kiểu chơi này sau khi hình thành, lộ dạng là trận Phản Công Mã hoặc Đơn Đề Mã nhưng lợi được một nước nhờ đi trước. Xem hình.
Thế trận này mới xuất hiện khoảng ba thập kỷ gần đây và nay coi như đã định hình. Hình thức ban đầu bố trí để phòng thủ nhưng nếu đối phương sơ hở thì nhanh chóng phản công, nên nó bộc lộ là mộ kiểu chơi rất lợi hại. Bên đi hậu không biết cách đối công rất dễ trở thành bị động, thất bại. Nay xin giới thiệu một số thế trận của bên đi hậu đã định hình chống lại trận Pháo tai Sĩ.
[b]Biến 1:[/b]
[game]
FORMAT WXF
GAME Pháo tai Sĩ (Sĩ giác Pháo) – Biến 1
RED Trắng
BLACK Đen
START{
1. P2-4 P2-5 2. M8.7 B7.1
3. M2.3 P8-7 4. X1-2 M8.9
5. X9-8 B7.1 6. P8.6 B7.1
7. M3/1 P5-1 8. B7.1 T3.5
9. P8/5 T5.7
DIAG{ #10 RED }
/*Bên tiên tranh thủ ra quân nhanh hai cánh, cố tình cho đối phương lời Tốt để chậm triển khai. Ở nước thứ 7 bên hậu bỏ Pháo đầu rất đúng, bây giờ nên bỏ Tốt để củng cổ bằng 9…M2.3 10. P8-3 S4 5, thế cờ bình ổn.*/
10. M7.6 T7.5
11. P8-3 P7.4 12. X8.8 S6.5
13. M6.4 P7-1 14. X2.6 M2.4
15. X8-6 X1-2 16. B7.1 B3.1
}END[/game]
[b]+-[/b]
Ván cờ tiếp diễn: 17. X8.5 Ps-3 18. T3.5 X2.8 19. X5-9 X2/2 20. M1.3 P1-5? 21. M4/5 X2-5 22. P4.7! Trắng ưu thế thắng.
[b]Biến 2:[/b]
[game]
FORMAT WXF
GAME Pháo tai Sĩ (Sĩ giác Pháo) – Biến 2
RED Trắng
BLACK Đen
START{
1. P2-4 P2-5 2. M8.7 M2.3
3. M2.3 M8.9
DIAG{ #4 RED }
/*Mã nhảy lên biên là chính xác nếu như 3…M8.7? 4. X1-2 X9-8 5. X2.6, Trắng có thế công mạnh mẽ.*/
4. X9-8 X1-2
5. X1-2 P8-7
/*Đen có thể chơi 5…X9-8 8. P8.4 B3.1 7. X2.5 (hoặc 7. B3.1 P8.2 8. P4-5 B9.1 9. X2.1 S4.5, đối công) 7…B7.1 8. T7.5 P5-4 9. X2-3 T7.5 10. P4.4 P8.7 11. B3.1 M3/1, đối công.*/
6. P8.4 B3.1
7. X2.5 P7.4 8. T3.1 P5-7
9. X2-7 T7.5 10. X7-2 X9-8
11. X2.4 M9/8 12. P8-7 X2.9
13. M7/8 B7.1 14. B7.1 M8.6
15. M8.7 M6.4 16. P4-5 M4.5
}END[/game]
[b]∞[/b]
[b]Biến 3:[/b]
[game]
FORMAT WXF
GAME Pháo tai Sĩ (Sĩ giác Pháo) – Biến 3
RED Trắng
BLACK Đen
START{
1. P2-4 B7.1
2. M2.1 P8-5
/*Đen cũng thường chơi 2…P8.4 3. B3.1 B7.1 4. X1-2 B7-8 5. P8-5 M8.7 6. M8.7 M2.1 7. X9-8 X1-2 8. X8.4 X9-8 9. B1.1 P2-3 10. X8-2 X8.5 11. M1.2 P8-3 12. T7.9 S4.5, đối công.*/
3. M8.7 M8.7
4. X1-2 M2.1
5. T7.5 P2-3
DIAG{ #6 RED }
/*Đen có thể chơi: 5…X1.1 8. P8-9 X9.1 7. S6.5 P2-3 8. X2.4 X1-4 9. P9.4 X4.3 10. X9-8 X9.6, thế trận còn phức tạp.*/
6. X9-8 X1-2
7. P8.4 X9.1 8. X2.4 B1.1
9. B1.1 X9-6 10. S6.5 X6.3
11. X2-8 S4.5 12. M1.2 X6-4
13. P4-3 B3.1 14. B3.1 B3.1
15. Xt-7 P3.2 16. X8-6 }END[/game]
[b]+-[/b]
[b]Biến 4:[/b]
[game]
FORMAT WXF
GAME Pháo tai Sĩ (Sĩ giác Pháo) – Biến 4
RED Trắng
BLACK Đen
START{
1. P2-4 B7.1
2. M2.1 M8.7
3. X1-2
/*Trắng có thể 3. M8.7 X9-8 4. T7.5 B3.1 5. X1-2 P8.4 6. X9.1 M2.3 7. B1.1 X1.1 8. X9-6 X1-6 9. S6.5, Trắng ưu.*/
3. … X9-8
4. X2.4
DIAG{ #4 BLUE }
/*Có thể đổi lại 4. X2.6 P8-9 5. X2-3 T7.5 6. M8.7 M2.1 7. P8-9 B3.1 8. X9-8 X1-2 9. T7.5 P2-3 10. X8.9 M1/2, đối công.*/
4. … P8-9
5. X2-4 M2.3 6. M8.7 T3.5
7. B7.1 B9.1 8. S6.5 S4.5
9. T7.5 M7.8 10. X9-6 B7.1
11. X4-3 M8.9 12. X3.2 P2-1
13. M7.6 X8.4 14. M6.7 X1-2
15. M7.9 X2.2 16. B3.1 M9.7
}END[/game]
[b]+-[/b]